Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
86 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Tiềm năng biển cả / Nguyễn Chín b.s; Chỉnh lý bổ sung Nguyễn Mộng Hưng .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 305 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Những kiến thức về Hải dương học; Thuỷ văn biển; Biển, sinh vật biển, địa chất đáy biển, băng biển..
/ 42000đ.- 2000b

  1. |Biển cả|  2. |Hải dương học|  3. Sách thường thức|
   I. Nguyên Mộng Hưng.   II. Nguyễn Chín.
   551.46 / T304N
    ĐKCB: M.006299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006300 (Sẵn sàng)  
2. Những bộ óc vĩ đại trong khoa học thế kỷ XX / Nguyễn Cơ Thạch b.s; Nguyễn Mộng Hưng h.đ .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 219 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp khoa học của các nhà khoa học trên thế giới của thế kỷ 20 trong nhiều lĩnh vực khác nhau và sự ảnh hưởng lớn lao tới sự phát triển cuộc sống con người
/ 31000đ.- 2000b

  1. |Kiến thức|  2. |Khoa học|  3. Thế kỷ XX|  4. Sách thường thức|
   I. Nguyễn Cơ Thạch.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   509.2 / NH556B
    ĐKCB: M.006297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006298 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng b.s .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 196 tr. ; 21 cm. .- (Sách bổ trợ kiến thức.Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
/ 34000đ.- 2000b

  1. |Gia đình|  2. |Học sinh|  3. Thanh lịch|  4. Từ điển|  5. Xã hội|
   I. Hoàng Trà.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   001.3 / T550Đ
    ĐKCB: M.006303 (Sẵn sàng)  
4. Tâm lý và sinh lý / Thế Trường b.s .- H. : Lao động - xã hội , 2008 .- 351 tr. ; 21 cm .- (Bộ sách bổ trợ kiến thức. Chìa khóa vàng)
/ 46000đ.- 2000b

  1. Sinh lí.  2. |Sinh lí|  3. |Tâm lí|  4. Sách thường thức|  5. Kiến thức|
   I. Thế Trường.
   155.6 / T120L
    ĐKCB: M.006296 (Sẵn sàng)  
5. Những điều cần tránh trong đời sống phụ nữ / Phương Đông biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 221 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các đề về giao tiếp, giáo dục giới tính liến quan đến những điều nên tránh đối với người phụ nữ.
/ 27000đ.- 1000b

  1. |Khoa học|  2. |Phụ nữ|  3. Đời sống|
   I. Phương Đông.
   155.3 / NH556Đ
    ĐKCB: M.006319 (Sẵn sàng)  
6. Nỗi đau nhân thế (án oan chốn quan trường) / Tầm Lạc biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 558 tr. ; 21 cm.
/ 75000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện|
   I. Tầm Lạc.
   895.1 / N452Đ
    ĐKCB: M.006406 (Sẵn sàng)  
7. Điều dưỡng liệu pháp / Kim Hạnh biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 199 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc phòng và chữa một số bệnh: táo bón, viêm mũi, tiểu đường, viêm gan...
/ 32000đ.- 1000b

  1. |Liệu pháp|  2. |Món ăn|  3. Điều dưỡng|
   I. Kim Hạnh.
   615.5 / Đ309D
    ĐKCB: M.006412 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Truyện tiếu lâm Trung Quốc / Mai Ngọc Thanh, Lê Văn Đình biên soạn .- H. : Văn học , 2008 .- 342 tr. ; 19 cm.
/ 52000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện tiếu lâm|
   I. Mai Ngọc Thanh.   II. Lê Văn Đình.
   895.1 / TR527T
    ĐKCB: M.006398 (Sẵn sàng)  
9. Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư b.s .- H. : Lao động , 2008 .- 155 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu món ăn dưa , mắm dân dã các vùng miền trong cả nước
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Chế biến|  2. |Món ăn|  3. Việt Nam|
   I. Anh Thư.
   641.5 / D551M
    ĐKCB: M.006402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006484 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN HUÂN
     Kỳ tích văn minh thế giới / Nguyễn Văn Huân bs. .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008 .- 375 tr. ; 21 cm.
/ 54000đ.- 5000b

  1. |Kỳ tích|  2. |Thế giới|  3. Văn minh|
   I. Nguyễn Văn Huân.
   909 / K600T
    ĐKCB: M.006405 (Sẵn sàng)  
11. VŨ QUỐC TRUNG
     244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em / Vũ Quốc Trung bs .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 355 tr. ; 19 cm.
/ 36000đ.- 1000b

  1. |Sức khoẻ|  2. |Phụ nữ|  3. Trẻ em|  4. Y học cổ truyền|
   I. Vũ Quốc Trung.
   613 / H103TR
    ĐKCB: M.004956 (Sẵn sàng)  
12. TẠ ĐỨC HIỀN
     Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 7 : Tự sự - Biểu cảm - Nghị luận xã hội / B.s: Tạ Đức Hiền(ch.b); Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sa,...(Nhóm văn học Thăng Long) .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 183 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 124 bài văn đạt điểm cao, đạt giải trong kì thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và những bài đọc tham khảo của các thầy cô giáo, các nhà văn nhằm làm nổi bật thêm yếu tố miêu tả, yếu tố biểu cảm trong văn tự sự giúp các em rèn luyện kĩ năng sáng tạo
/ 37000đ.- 3000b

  1. |Bài văn|  2. |Lớp 7|  3. Tập làm văn|  4. Giáo dục|
   I. Hoàng Ngọc Đức.   II. Lê Bảo Châu.   III. Nguyễn Ngọc Hà.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 / NH556B
    ĐKCB: MTN.006884 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NHƯ PHÁT
     Trách nhiệm về hậu quả chất da cam/dioxin ở Việt Nam: Cơ sở pháp lý và phương pháp đấu tranh : Sách chuyên khảo / Nguyễn Như Phát, Nguyễn Thị Việt Hương (ch.b.), Phạm Hữu Nghị,... .- H. : Khoa học xã hội , 2016 .- 302 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nhà nước và Pháp luật
  Tóm tắt: Nghiên cứu tìm kiếm cơ sở pháp lý cho việc tiếp tục yêu cầu chính phủ và các công ty hoá chất Hoa Kỳ có trách nhiệm đối với hậu quả gây ra cho các nạn nhân Việt Nam do việc sử dụng chất độc da cam/dioxin trong chiến tranh Việt Nam
/ 10000đ.- 500b

  1. |Chất độc màu da cam|  2. |Hậu quả|  3. Việt Nam|  4. Đioxin|
   I. Nguyễn Như Phát.   II. Vũ Thư.   III. Đinh Ngọc Vượng.
   363.1709597 / TR102N
    ĐKCB: M.011048 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HỒNG SƠN
     Hỏi đáp về cộng đồng kinh tế ASEAN / Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Anh Thu đồng chủ biên, Hà Văn Hội... b.s .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2016 .- 190 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Đánh dấu sự hình thành của ASEAN và hội nhập kinh tế của các nước trong khu vực , các vấn đề về hợp tác và phát triển hội nhập trong kinh doanh ...
/ 1500b

  1. |ASEAN|  2. |Cộng đồng|  3. Hợp tác kinh tế|  4. Đông Nam Á|
   I. Hà Văn Hội.   II. Nguyễn Anh Thu.   III. Nguyễn Hồng Sơn.
   337.597 / H428Đ
    ĐKCB: M.010980 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010979 (Sẵn sàng)  
15. THANH HẢI
     Kỹ thuật pha chế giải khát bằng rau, củ quả / Thanh Hải, Thanh Minh biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 217 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nêu giá trị thực phẩm của rau quả và việc sử dụng trong dưỡng sinh, chữa bệnh. Phương pháp chuẩn bị nguyên liệu và dụng cụ để chế biến nước giải khát bằng rau củ quả
/ 29500đ.- 1000b

  1. |Củ quả|  2. |Giải khát|  3. Kỹ thuật|  4. Rau|
   I. Thanh Minh.   II. Thanh Hải.
   641.2 / K600TH
    ĐKCB: M.004824 (Sẵn sàng)  
16. PHƯƠNG TRÂM
     Giải khát trị bệnh từ rau, củ, quả / Phương Châm biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 198 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu giá trị thực phẩm của rau quả và việc sử dụng rau quả trong dưỡng sinh chữa bệnh. Giới thiệu một số phương pháp chế biến đồ uống trị bệnh từ rau củ quả
/ 29500đ.- 1000b

  1. |Quả|  2. |Dinh dưỡng|  3. Giải khát|  4. Rau|
   I. Phương Châm.
   641.2 / GI103KH
    ĐKCB: M.004870 (Sẵn sàng)  
17. GIA DŨNG BIÊN SOẠN
     100 bài thơ chọn lọc thế kỷ 20 / Gia Dũng biên soạn, tuyển chọn .- H. : Hội nhà văn , 2007 .- 331tr. ; 19 cm
/ 39000đ.- 500b.

  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   I. Gia Dũng.
   895.922 13 / M458T
    ĐKCB: M.005014 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THẮNG VU
     Ngành Công An / Nguyễn Thắng Vu, Nguyễn Đức Thuận .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
/ 6500đ.- 5000b

  1. |Công an|  2. |Khoa học thường thức|  3. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Thắng Vu.   II. Nguyễn Đức Thuận.
   353.3 NG107C
    ĐKCB: M.005046 (Sẵn sàng)  
19. Ngành thuế .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Huế và ngành thuế, nơi làm việc của cán bộ thuế, những thông tin để giúp bạn lựa chọn học và làm ở ngành thuế
/ 6500đ.- 5000b

  1. |Nghề nghiệp|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Thuế|
   336.20023 / NG107TH
    ĐKCB: M.005044 (Sẵn sàng)  
20. Ngành công nghệ Nano .- H. : Kim đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ nano. Hướng dẫn chọn nghề với công nghệ nano. Một số chuyên ngành công việc của kĩ sư làm việc với công nghệ nano
/ 6500đ.- 3000b

  1. |Công nghệ Nano|  2. |Nghề nghiệp|  3. Sách thiếu nhi|  4. Tư vấn|
   620.0023 / NG107C
    ĐKCB: M.005043 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»